🔍
Search:
CHIA ĐÔI
🌟
CHIA ĐÔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
분량을 둘로 똑같이 나눔.
1
SỰ CHIA ĐÔI:
Sự chia phân lượng thành hai phần như nhau.
-
Động từ
-
1
전체를 둘로 똑같이 나누다.
1
CHIA ĐÔI, CHIA NỬA:
Chia đều tổng thể làm hai.
-
☆☆
Danh từ
-
1
하나를 반으로 나눔. 또는 그렇게 나눈 반.
1
SỰ CHIA ĐÔI, MỘT NỬA:
Việc chia một thành các nửa. Hoặc nửa đã được chia như vậy.
-
Động từ
-
1
둘로 나누다.
1
LƯỠNG PHÂN, CHIA ĐÔI:
Chia làm hai.
-
Động từ
-
1
둘로 나뉘다.
1
BỊ CHIA ĐÔI, ĐƯỢC CHIA ĐÔI:
Được chia làm hai.
-
Động từ
-
1
두 부분으로 나누다.
1
NHỊ PHÂN, CHIA ĐÔI, CHIA HAI:
Chia thành hai phần.
-
Danh từ
-
1
반으로 자름. 또는 그렇게 자른 반.
1
CHIA CẮT, CHIA ĐÔI, CẮT NỬA, PHÂN NỬA:
Việc cắt thành nửa. Hoặc một nửa được cắt ra như vậy.
-
Động từ
-
1
두 부분으로 나뉘다.
1
ĐƯỢC NHỊ PHÂN, ĐƯỢC CHIA ĐÔI, BỊ CHIA HAI:
Được chia thành hai phần.
-
Danh từ
-
1
둘로 나눔.
1
(SỰ) LƯỠNG PHÂN, PHÂN ĐÔI, CHIA ĐÔI, TÁCH ĐÔI:
Sự chia làm hai.
🌟
CHIA ĐÔI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
2.
아시아 대륙의 동쪽에 있는 나라. 한반도와 그 부속 섬들로 이루어져 있으며, 대한민국이라고도 부른다. 1950년에 일어난 육이오 전쟁 이후 휴전선을 사이에 두고 국토가 둘로 나뉘었다. 언어는 한국어이고, 수도는 서울이다.
2.
HÀN QUỐC:
Quốc gia ở phía Đông của đại lục châu Á, được hình thành bởi bán đảo Hàn và các đảo trực thuộc, gọi là Đại Hàn Dân Quốc. Sau chiến tranh 25.6 xảy ra năm 1950, lãnh thổ bị chia đôi theo đường đình chiến. Ngôn ngữ là tiếng Hàn và thủ đô là Seoul.
-
Danh từ
-
1.
한가운데를 지나는 선.
1.
TUYẾN GIỮA, TUYẾN TRUNG TÂM:
Đường đi qua chính giữa.
-
2.
경기장을 한가운데에서 둘로 가르는 선.
2.
VẠCH TRUNG TÂM:
Đường chia đôi sân thi đấu ở giữa.
-
3.
차도 중간에 그은 차선.
3.
VẠCH PHÂN CÁCH:
Làn xe kẻ ở giữa đường.